Dịch thuật công chứng, Dịch tiếng trung quốc

Thứ Năm, 20 tháng 9, 2012

Tiếng Anh công trình

Chúng tôi xin giới thiêu tới các bạn Visitor một số thuật ngữ tiếng Anh công trình. Những thuật ngữ này đã được www.dichsach.vn sưu tập qua hàng ngàn trang tài liệu mà dichsach.vn đã dịch.

Asymmetry: tính không đối xứng
Atectonic: phi kiến tạo
Atlas: tập bản đồ, tập bản ảnh,atlat
Climatic atlas: tập bản đồ khí hậu
Atlas of population: tập bản đồ dân số
Atmidometer: cái đo bốc hơi
Atmosphere: khí quyển
Atop: ở đỉnh, ở trên, ở phía trên
Attachment: sự nối liền, sự nối chặt, phụ kiện, phụ tùng
Ball and socket attachment: sự nối bằng khớp cầu
Attack: sự tấn công, sự ăn mòn
Attraction: sự hút, sự hấp dẫn
Gravity attraction: sức hút trọng lực
Earth's attraction: sức hút của trái đất
Interaction attraction: sức hút lẫn nhau
Mutual attraction: sức hút lẫn nhau
Attrite : mài mòn, cọ mòn
Attrition: sự mài mòn, sự cọ mòn
Auditorium: giảng đường, phònghopj
Auger: mũi khoan
Crank auger: khoan tay
Rock auger: máy khoan đá
Scow auger: mũi khoan xoắn ốc
Soil auger: mũi khoan đất
Augering: sự gia công bằng khoan, sự khoan đất
Augite: augit


Tiếng Anh thầu và xây lắp

Chúng tôi xin giới thiêu tới các bạn Visitor một số thuật ngữ tiếng Anh thầu và xây lắp. Những thuật ngữ này đã được www.dichsach.vn sưu tập qua hàng ngàn trang tài liệu mà dichsach.vn đã dịch.

Hydraulic cement: xi măng đông cứng trong nước
Portland cement: xi măng pooclăng
Rapid hardening cement: xi măng đông cứng nhanh
Refractory cement: Xi măng chịu lửa
White cement: Xi măng trắng
Cement based adhesive: vật liệu dính kết xi măng
Cement fillet: xi măng lưới ( thép)
Cinder concrete: bê tông xỉ
Coarse aggregate: cốt liệu thô
Coarse gravel: sỏi to, cuội
Coarse sand: cát thô
Compaction (of concrete) : sự đầm chặt ( bê tông)
Concrete: Bê tông
Aerated concrete: bê tông xốp, bê tông tổ ong
Air - entrained concrete : bê tông có phụ gia tạo bọt
Architectural concrete: Bê tông trang trí
Asphaltic concrete : Bê tông atphan
Bush-hammered concrete: bê tông được đàn bằng búa
Cinder concrete: bê tông xỉ
Dense concrete: bê tông nặng 
Foam(ed) concrete: bê tông bọt
Fly-ash concrete : bê tông bụi tro
Granolithic concrete: bê tông ( cốt) thủy tinh
Glass-reinforced concrete : bê tông granit
Green concrete : bê tông tươi, bê tông mới đổ
Hardenet concrete: bê tông đã đông cứng
In-situ concrete: bê tông đổ tại chỗ 
Lean concrete: bê tông nghèo, bê tông chất lượng thấp
Lighweight concrete: bê tông nhẹ
Machine-placed concrete: bê tông đổ bằng máy 
Mass concrete: bê tông không cốt thép, bê tông liền khối 
No-fines concrete: bê tông hạt khô
Off-form concrete: bê tông không ( đổ trong) ván khuôn
Plain concrete: bê tông thường


Tiếng Anh hàng hải

Chúng tôi xin giới thiêu tới các bạn Visitor một số thuật ngữ tiếng Anh hàng hải. Những thuật ngữ này đã được www.dichsach.vn sưu tập qua hàng ngàn trang tài liệu mà dichsach.vn đã dịch.

Arbitration: Sự phân xử, sự làm trọng tài
Arbitrator: Người phân xử, trọng tài ; quan tòa, thẩm phán
Arbor: Trục, trục chính
Arc: Cung vòm, hồ quang
acr of excess: Cung số đôi, thang số đôi
acr of lighting: Cung chiếu sáng (hải đăng)
acr of oscillation: Cung dao động
acr of visibility: Cung nhìn
bearing acr: Cung phương vị, cung đo góc
circular acr: Cung tròn
declination acr: Mặt la bàn. Cung (đo) độ lệch
distance acr: Đường thẳng khoảng cách, đường đẳng tâm
great circle acr: Cung vòng tròn lớn
island acr: Cùng cung đảo, quần đảo vòng cung
line of position acr: Đường đẳng trị hàng hải
meridian acr: Cung kinh tuyến
nocturnal acr: Cung đêm , dạ cung
range acr: Đường đẳng khoảng cách, đường đẳng tâm
Arch: Vòm giờ kiến tạo ; độ cong ; khúc cong
Marine arch: Đoạn bờ biển hình vòm, đoạn bờ biển cong
Archer: Nhân mã (chòm sao)
Archipelago: Quần đảo
Architect: Kiến trúc sư
Naval architect: Kiến trúc sư tàu thuyền, kỹ sư đóng tàu
Architecture: Khoa kiến trúc
Applied naval a.: Khoa kiến trúc tàu thuyền
Arctic: Bắc cực // (thuộc) bắc cực
Arcturus actua: (sao)
Arcuate: (có) dạng vòng cung, cong
Arcuation: Sự uốn vòng cung
Ardency: Độ đảo lái
Area: Diện tích, bề mặt ; vùng, khu vực
area under survey: Vùng đo đạc
per unit area: Trên đơn vị diện tích
areaof incipient tropical storms: Vùng phát sinh bão nhiệt đới
areaof sedimentation: Vùng bồi lắng, vùng trầm tích
anchorage area: Khu vực neo đỗ
bad weather areas: Vùng thời tiết xấu
balance area: Diện tích cân bằng
baric area: Vùng khí áp
base area: Diện tích bể, mặt tựa
bearing area: Mặt tựa, mặt trụ đỡ
blade area: Diện tích mái chèo ; diện tích cánh (chân vịt)
catchment area: Lưu vực
coastal area : Vùng ven bờ, vùng ven biển
coastwise area: Vùng ven bờ, vùng ven biển
Cross-section: Diện tích mặt cắt ngang
cross-sectional wet cross-section: Diện tích mặt cắt ướt (sông)
customs- enforcement cross-section: Vùng quan thuế
danger cross-section: Vùng nguy hiểm
decay cross-section: Vùng suy giảm
delta cross-section: Vùng đồng bằng
effective cross-section: Diện tích hữu hiệu
exercise cross-section: Bãi tập
fishing cross-section: Vùng đánh cá
fish processing cross-section: Khu vực chế biến cá
generating cross-section: Khu vực phát sinh
handling cross-section: Khu vực làm hàng (xử lý hàng hóa khi giao nhận tại cảng)
harbourage cross-section: Mặt nước cảng, thủy vực cảng
hazardous cross-section: Vùng nguy hiểm
high-pressure cross-section: Vùng áp cao, vùng xoáy nghịch
interfacial cross-section: Bề mặt phân tầng
in-transit storage cross-section: Khu vực bảo quản cá hàng quá cảng
katallobaric cross-section: Vùng biến áp âm
landmark cross-section: Khu vực đặt mốc ngắm địa vật
lee cross-section: Vùng khuất gió
littoral cross-section: Vùng ven bờ 
loading cross-section: Khu vực bốc xếp
low-pressure cross-section: Vùng áp thấp, vùng xoáy thuận
manoeuvring cross-section: Khu vực thao diễn
mapped cross-section: Khu vực được họa đồ
navigation cross-section: Khu vực (hoạt động) hàng hải
parking cross-section: Bãi đỗ ô tô
pressure cross-section: Vùng áp
pressure- fall cross-section: Vùng khí áp giảm
pressure- rise cross-section: Vùng khí áp tăng
prohibited cross-section: Vùng cấm
prohibited fishing cross-section: Vùng cấm đánh cá
rain (fall) cross-section: Vùng mưa
receiving and shipping cross-section: Khu vực kho nhận và xếp xuống tàu
reception cross-section: Khu vực tiếp nhận
repair cross-section: Bãi sửa chữa
restricted cross-section: Khu vực (bị) hạn chế
rocky cross-section: Vùng (có) nhiều đá
rudder cross-section: Diện tích bánh lái
sail cross-section: Diện tích buồm
sailing cross-section: Khu vực (hoạt động) hàng hải
service cross-section: Khu vực phục vụ, địa bàn phục vụ
shaded cross-section: Phần tô bóng, phần vần bóng
shipping cross-section: Khu vực xếp xuống tàu, khu vực hàng hải
shoal cross-section: Vùng nước nông
spawning cross-section: Vùng đẻ trứng (cá)
submarine pipeline cross-section: Vùng đặt ống ngầm
survey cross-section: Khu vực đo đạc khảo sát
uncharted cross-section: Khu vực chưa được ghi trên hải đồ
unmapped cross-section: Khu vực chưa được vẽ bản đồ
upwelling cross-section: Vùng nước trôi
warehouse storage cross-section: Diện tích xêp kho
water cross-section: Vùng nước, khu vực nước
waterline cross-section: Diện tích đường nước
wave generating a Vùng tạo sóng
Arenaceous: (có) cát ; bở rời (đất) 
Areometer: Tỷ trọng kế, phù kế
Argillaceous: (có) tính sét (đất)
Argilliferous: Chứa sét (đất)
Argillous: Chứa sét (đất)
Argument: Agumen, đối số ; sự lập luận
entering argument: Agumen vào
equilibrium argument: Agumen thiên văn
Greenwich argument: Agumen thiên văn (theo) greenwich
Aries: Bạch dương (chòm sao) ; cung bạch dương ; điểm xuân phân
Ark: Tàu, thuyền lớn
Arm: Tay đòn, tay quay ; nhánh, sóng… ; eo (biển)
armof couple: Cánh tay đòn ngẫu lực
armof sea: Eo biển
armof stability: Cánh tay đòn ổn định
bucket arm: Cần gàu múc
control arm: Cần điều khiển
crank arm: Tay quay
crosshead b.: Cần lái, cần trượt
delta arm: Nhánh sông, vùng châu thổ
davit arm: Cần treo xuồng
index arm: Biểu xích kính phần sáu
paddle arm: Tay (cầm) mái xuồng
recording stylus arm: Cần bút máy (tự) ghi
Around-the-clock: Suốt ngày đêm


Tiếng Anh toán tin

Chúng tôi xin giới thiêu tới các bạn Visitor một số thuật ngữ tiếng Anh toán tin. Những thuật ngữ này đã được www.dichsach.vn sưu tập qua hàng ngàn trang tài liệu mà dichsach.vn đã dịch.

Angular: (thuộc) góc
Angular acceleration: Gia tốc góc
Angular defect: Khuyết góc (của một tam giác)
Angular deformation: Biến dạng góc
Angular distance: Khoảng cách góc
Angular domain: Miền góc
Angular frequency: Tần số góc
Angular measure: Độ đo góc
Angular orientation: Sự định hướng góc
Angular point: Điểm góc, đỉnh
Angular speed: Vận tốc góc
Angular velocity: Vận tốc góc
Anharmonic: Phi điều hòa, kép
Anharmonic curve: Đường cong phi điều hòa
Anharmonic ratio: Tỷ só không điều hòa
Anholonomic: Không holonom
Anisotropic: Không đẳng hướng
Annihilation: Sự linh hóa. Sự làm không, làm triệt tiêu
Annihilator: Linh hóa tử, cái làm không
Annihilator condition: Điều kiện làm không
Annihilator ideal: Idean làm không
Annual: Hàng năm
Annual income: Thu nhập hàng năm
Annuity: Niên khoản
Annul: Làm triệt tiêu
Annular: Có hình khuyên
Annular eclipse: Sự che khuất hình vành
Annulet: Linh hóa tử cái làm không
Annulus: Hình khuyên
Anode : Dương cực
Anode current: Dòng anot
Anode ray: Tia dương cực
Anomalistic: Dị thường, phi lý


Tiếng Anh báo chí

Chúng tôi xin giới thiêu tới các bạn Visitor một số thuật ngữ tiếng Anh báo chí. Những thuật ngữ này đã được www.dichsach.vn sưu tập qua hàng ngàn trang tài liệu mà dichsach.vn đã dịch. 

Alberta: Một tỉnh miền Tây Canada
Albertson's, inc.: Trụ sở chính của công ty này tại Boise, Idaho
Albino, albinos: Bạch tạng
Alcoa: Dạng viết tắt của Aluminum Company of America
Alcoholic: Thuộc về, liên quan đến rượu
Alderman: ủy viên hội đồng
Alert : Cảnh giác, cảnh báo
Al fatah: Tên một tổ chức du kich quân Palestine
Alger, horatio: Là một nhà văn Mỹ
Align: Liên kết
Alitalia airlines: Trụ sở chính của hãng hàng không này đặt tại Rome
All: Toàn bộ, tất cả
All-american, all-america: Xuất sắc nhất

Tiếng Anh khoa học trái đất

Chúng tôi xin giới thiêu tới các bạn Visitor một số thuật ngữ tiếng Anh khoa học trái đất. Những thuật ngữ này đã được www.dichsach.vn sưu tập qua hàng ngàn trang tài liệu mà dichsach.vn đã dịch.

Adobe: Gạch mộc, đất làm gạch, đất trình tường
Adoption: Sự chấp nhận, sự làm theo
Adorn: Trang trí, trang hoàng
Adp (automatic data processing) : (sự) xử lý dữ liệu tự động
Adrift: Lênh đênh, trôi giạt, thả trôi
Adsorb: Hấp thụ, hút bám
Adsorbate: Chất bị hấp thu, chất bị hút bám
Adsorbent: Chất hấp phụ, chất hút bám, hấp phụ, hút bám
Adsorber: Bộ (máy) hút bám, thiết bị hấp phụ, cơ quan hút bám
Adsorption: Sự hấp phụ, sự hút bám
Adsorptivity: Khả năng hấp phụ
Adult: Cá thể trưởng thành// trưởng thành
Adulterant: Chất làm giả, chất pha trộn
Adulterate: Làm giả, pha trộn
Adulteration: Sự làm giả, sự pha trộn
Advance: Sự tiến tới, sự tăng( giá), sự chuyển động tiến, sự sớm (pha), tiến độ, tiền ứng trước, tiền tạm ứng
Face advance: Tiến độ gương lò
Ignition advance: Sự đánh lửa sớm
Injection advance: Sự phun sớm
Phase advance: Sự sớm pha
Raise advance: Sự khai thác lò thượng
Sinking advance: Tiến độ đào giếng mỏ
Spark advance: Sự đánh lửa sớm
Advancement: Sự tiến tới, sự sớm, sự vượt, sự chuyển động tiến
Advancement of science: Sự tiến bộ ( của ) khoa hoc
Advancer: Cái bù pha, máy bù pha
Phase advancer: Cái bù pha, máy bù pha
Advantage: Sự thuận lợi, lợi thế
Advantageous: Thuận lợi, có lợi
Advection: Bình lưu
Advective: ( thuộc) bình lưu