Thứ Năm, 20 tháng 9, 2012

Tiếng Anh thầu và xây lắp

Chúng tôi xin giới thiêu tới các bạn Visitor một số thuật ngữ tiếng Anh thầu và xây lắp. Những thuật ngữ này đã được www.dichsach.vn sưu tập qua hàng ngàn trang tài liệu mà dichsach.vn đã dịch.

Hydraulic cement: xi măng đông cứng trong nước
Portland cement: xi măng pooclăng
Rapid hardening cement: xi măng đông cứng nhanh
Refractory cement: Xi măng chịu lửa
White cement: Xi măng trắng
Cement based adhesive: vật liệu dính kết xi măng
Cement fillet: xi măng lưới ( thép)
Cinder concrete: bê tông xỉ
Coarse aggregate: cốt liệu thô
Coarse gravel: sỏi to, cuội
Coarse sand: cát thô
Compaction (of concrete) : sự đầm chặt ( bê tông)
Concrete: Bê tông
Aerated concrete: bê tông xốp, bê tông tổ ong
Air - entrained concrete : bê tông có phụ gia tạo bọt
Architectural concrete: Bê tông trang trí
Asphaltic concrete : Bê tông atphan
Bush-hammered concrete: bê tông được đàn bằng búa
Cinder concrete: bê tông xỉ
Dense concrete: bê tông nặng 
Foam(ed) concrete: bê tông bọt
Fly-ash concrete : bê tông bụi tro
Granolithic concrete: bê tông ( cốt) thủy tinh
Glass-reinforced concrete : bê tông granit
Green concrete : bê tông tươi, bê tông mới đổ
Hardenet concrete: bê tông đã đông cứng
In-situ concrete: bê tông đổ tại chỗ 
Lean concrete: bê tông nghèo, bê tông chất lượng thấp
Lighweight concrete: bê tông nhẹ
Machine-placed concrete: bê tông đổ bằng máy 
Mass concrete: bê tông không cốt thép, bê tông liền khối 
No-fines concrete: bê tông hạt khô
Off-form concrete: bê tông không ( đổ trong) ván khuôn
Plain concrete: bê tông thường


0 nhận xét:

Đăng nhận xét