Thứ Năm, 20 tháng 9, 2012

Tiếng Anh hàng hải

Chúng tôi xin giới thiêu tới các bạn Visitor một số thuật ngữ tiếng Anh hàng hải. Những thuật ngữ này đã được www.dichsach.vn sưu tập qua hàng ngàn trang tài liệu mà dichsach.vn đã dịch.

Arbitration: Sự phân xử, sự làm trọng tài
Arbitrator: Người phân xử, trọng tài ; quan tòa, thẩm phán
Arbor: Trục, trục chính
Arc: Cung vòm, hồ quang
acr of excess: Cung số đôi, thang số đôi
acr of lighting: Cung chiếu sáng (hải đăng)
acr of oscillation: Cung dao động
acr of visibility: Cung nhìn
bearing acr: Cung phương vị, cung đo góc
circular acr: Cung tròn
declination acr: Mặt la bàn. Cung (đo) độ lệch
distance acr: Đường thẳng khoảng cách, đường đẳng tâm
great circle acr: Cung vòng tròn lớn
island acr: Cùng cung đảo, quần đảo vòng cung
line of position acr: Đường đẳng trị hàng hải
meridian acr: Cung kinh tuyến
nocturnal acr: Cung đêm , dạ cung
range acr: Đường đẳng khoảng cách, đường đẳng tâm
Arch: Vòm giờ kiến tạo ; độ cong ; khúc cong
Marine arch: Đoạn bờ biển hình vòm, đoạn bờ biển cong
Archer: Nhân mã (chòm sao)
Archipelago: Quần đảo
Architect: Kiến trúc sư
Naval architect: Kiến trúc sư tàu thuyền, kỹ sư đóng tàu
Architecture: Khoa kiến trúc
Applied naval a.: Khoa kiến trúc tàu thuyền
Arctic: Bắc cực // (thuộc) bắc cực
Arcturus actua: (sao)
Arcuate: (có) dạng vòng cung, cong
Arcuation: Sự uốn vòng cung
Ardency: Độ đảo lái
Area: Diện tích, bề mặt ; vùng, khu vực
area under survey: Vùng đo đạc
per unit area: Trên đơn vị diện tích
areaof incipient tropical storms: Vùng phát sinh bão nhiệt đới
areaof sedimentation: Vùng bồi lắng, vùng trầm tích
anchorage area: Khu vực neo đỗ
bad weather areas: Vùng thời tiết xấu
balance area: Diện tích cân bằng
baric area: Vùng khí áp
base area: Diện tích bể, mặt tựa
bearing area: Mặt tựa, mặt trụ đỡ
blade area: Diện tích mái chèo ; diện tích cánh (chân vịt)
catchment area: Lưu vực
coastal area : Vùng ven bờ, vùng ven biển
coastwise area: Vùng ven bờ, vùng ven biển
Cross-section: Diện tích mặt cắt ngang
cross-sectional wet cross-section: Diện tích mặt cắt ướt (sông)
customs- enforcement cross-section: Vùng quan thuế
danger cross-section: Vùng nguy hiểm
decay cross-section: Vùng suy giảm
delta cross-section: Vùng đồng bằng
effective cross-section: Diện tích hữu hiệu
exercise cross-section: Bãi tập
fishing cross-section: Vùng đánh cá
fish processing cross-section: Khu vực chế biến cá
generating cross-section: Khu vực phát sinh
handling cross-section: Khu vực làm hàng (xử lý hàng hóa khi giao nhận tại cảng)
harbourage cross-section: Mặt nước cảng, thủy vực cảng
hazardous cross-section: Vùng nguy hiểm
high-pressure cross-section: Vùng áp cao, vùng xoáy nghịch
interfacial cross-section: Bề mặt phân tầng
in-transit storage cross-section: Khu vực bảo quản cá hàng quá cảng
katallobaric cross-section: Vùng biến áp âm
landmark cross-section: Khu vực đặt mốc ngắm địa vật
lee cross-section: Vùng khuất gió
littoral cross-section: Vùng ven bờ 
loading cross-section: Khu vực bốc xếp
low-pressure cross-section: Vùng áp thấp, vùng xoáy thuận
manoeuvring cross-section: Khu vực thao diễn
mapped cross-section: Khu vực được họa đồ
navigation cross-section: Khu vực (hoạt động) hàng hải
parking cross-section: Bãi đỗ ô tô
pressure cross-section: Vùng áp
pressure- fall cross-section: Vùng khí áp giảm
pressure- rise cross-section: Vùng khí áp tăng
prohibited cross-section: Vùng cấm
prohibited fishing cross-section: Vùng cấm đánh cá
rain (fall) cross-section: Vùng mưa
receiving and shipping cross-section: Khu vực kho nhận và xếp xuống tàu
reception cross-section: Khu vực tiếp nhận
repair cross-section: Bãi sửa chữa
restricted cross-section: Khu vực (bị) hạn chế
rocky cross-section: Vùng (có) nhiều đá
rudder cross-section: Diện tích bánh lái
sail cross-section: Diện tích buồm
sailing cross-section: Khu vực (hoạt động) hàng hải
service cross-section: Khu vực phục vụ, địa bàn phục vụ
shaded cross-section: Phần tô bóng, phần vần bóng
shipping cross-section: Khu vực xếp xuống tàu, khu vực hàng hải
shoal cross-section: Vùng nước nông
spawning cross-section: Vùng đẻ trứng (cá)
submarine pipeline cross-section: Vùng đặt ống ngầm
survey cross-section: Khu vực đo đạc khảo sát
uncharted cross-section: Khu vực chưa được ghi trên hải đồ
unmapped cross-section: Khu vực chưa được vẽ bản đồ
upwelling cross-section: Vùng nước trôi
warehouse storage cross-section: Diện tích xêp kho
water cross-section: Vùng nước, khu vực nước
waterline cross-section: Diện tích đường nước
wave generating a Vùng tạo sóng
Arenaceous: (có) cát ; bở rời (đất) 
Areometer: Tỷ trọng kế, phù kế
Argillaceous: (có) tính sét (đất)
Argilliferous: Chứa sét (đất)
Argillous: Chứa sét (đất)
Argument: Agumen, đối số ; sự lập luận
entering argument: Agumen vào
equilibrium argument: Agumen thiên văn
Greenwich argument: Agumen thiên văn (theo) greenwich
Aries: Bạch dương (chòm sao) ; cung bạch dương ; điểm xuân phân
Ark: Tàu, thuyền lớn
Arm: Tay đòn, tay quay ; nhánh, sóng… ; eo (biển)
armof couple: Cánh tay đòn ngẫu lực
armof sea: Eo biển
armof stability: Cánh tay đòn ổn định
bucket arm: Cần gàu múc
control arm: Cần điều khiển
crank arm: Tay quay
crosshead b.: Cần lái, cần trượt
delta arm: Nhánh sông, vùng châu thổ
davit arm: Cần treo xuồng
index arm: Biểu xích kính phần sáu
paddle arm: Tay (cầm) mái xuồng
recording stylus arm: Cần bút máy (tự) ghi
Around-the-clock: Suốt ngày đêm


0 nhận xét:

Đăng nhận xét